Thông số Bộ lọc HEPA

Các tấm lọc HEPA, theo định nghĩa bởi bộ tiêu chuẩn của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ (DOE) vốn được chấp nhận bởi nhiều đơn vị công nghiệp, là loại có khả năng lọc được 99,97% hạt trong khí có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,3 micromét (µm). Mức kháng cự dòng khí tối thiểu, còn gọi là mức giảm áp, thường được quy định ở áp suất 300 pascal (0,044 psi), tại lưu lượng dòng chảy đề xuất của bộ lọc.[4]

Tiêu chuẩn Cộng đồng chung Châu Âu EN 1822-1:2009, định nghĩa một vài loại HEPA theo khả năng lọc ở kích thước hạt kém hiệu quả nhất (MPPS):

Loại HEPATỷ lệ lọc tổngTỷ lệ lọc tại MPPS
E10> 85%-
E11> 95%-
E12> 99,5%-
H13> 99,95%> 99,75%
H14> 99,995%> 99,975%
U15> 99,9995%> 99,9975%
U16> 99,99995%> 99,99975%
U17> 99,999995%> 99,9999%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bộ lọc HEPA http://www.air-purifier-power.com/hepa-air-filter.... http://www.air-purifier-power.com/replacementprefi... http://www.explainthatstuff.com/hepafilters.html http://hepa.com/about-us-overview //dx.doi.org/10.1016%2FS0950-4230(00)00007-3 http://www.iest.org/StandardsRPs/RecommendedPracti... http://www.chem.uw.edu.pl/people/AMyslinski/nowy/z... https://www.airenhancing.com/air-purifiers-acronym... https://books.google.com/books?id=QSNfCrpcSCAC&pg=... https://books.google.com/books?id=XtXJzogLCecC&pg=...